SỮA BỘT OSPO

Sản phẩm: OSPO
(Lon 400 g, 900 g)

Ospo thích hợp dùng cho:

– Người cần hỗ trợ chức năng xương khớp, viêm đau các khớp, người nguy cơ hoặc bị loãng xương, giảm mật độ xương, do thành phần có bổ sung Glucosamin, Chondroitin, Canxi và Vitamin D3, những dưỡng chất thiết yếu cho xương khớp.

– Người cần dùng Ospo để thay thế bữa ăn tiện lợi, cung cấp năng lượng, các chất dinh dưỡng, đạm, vitamin và khoáng chất thiết yếu với nhu cầu tương ứng.

THÔNG TIN SẢN PHẨM

THÔNG TIN DINH DƯỠNG

Thành phần
Components
Đơn vị
Unit
Trong 100 g
Per 100 g
Trong 1 ly pha chuẩn (260 ml)
Per serving
Năng lượng/Energykcal393197
Đạm/Proteing13.76.87
Chất béo/Lipidg7.633.81
Carbohydrate tổng/Total carbohydrateg70.035.0
Chất xơ hòa tan (Polydextrose)Prebiotic (Polydextrose)g4.102.05
Glucosamin sulfat/Glucosamine sulfatemg1206603
Chondroitin sulfat/Chondroitin sulfatemg12060.0
Vitamin/Vitamins
Vitamin AIU1258629
Vitamin D3IU366183
Vitamin EIU13.66.79
Vitamin K1µg20.810.4
Vitamin Cmg77.138.6
Vitamin B1µg824412
Vitamin B2µg589294
Niacinµg98624931
Axit pantothenic/Pantothenic acidµg34481724
Vitamin B6µg1226613
Axit folic/Folic acidµg71.435.7
Vitamin B12µg4.802.40
Biotinµg18.69.29
Khoáng chất/Minerals
Natri/Sodiummg353177
Kali/Potassiummg354177
Clo/Chloridemg676338
Canxi/Calciummg805402
Phốt pho/Phosphorusmg272136
Magiê/Magnesiummg10954.5
Sắt/Ironmg5.802.88
Kẽm/Zincmg17.28.58
Mangan/Manganeseµg20671033
Đồng/Copperµg485243
I-ốt/Iodineµg93.746.9
Selen/Seleniumµg46.023.0
Crôm/Chromiumµg41.820.9
Molypden/Molybdenumµg47.223.6

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Cho từ từ 5 muỗng gạt Ospo (tương đương 50 g) vào 220 ml nước đun sôi để nguội (45 – 50oC), khuấy đều sẽ được khoảng 260 ml Ospo đầy đủ dưỡng chất.

Uống 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia dinh dưỡng.

Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 3 giờ.

Nguồn: nutricare.com.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *